Vợt cầu lông Apacs

Showing all 40 results

Vợt cầu lông Apacs là một thương hiệu đến từ Malaysia. Dòng vợt của hãng này có giá tương đối mềm và dễ tiếp cận. Tuy vợt Apacs có giá thành cạnh tranh, nhưng về chất lượng của cây vợt nhà Apacs này như thế nào? Nó phù hợp với đối tượng nào? Bài viết dưới đây sẽ cho bạn một số cái nhìn về vợt cầu lông của thương hiệu này.

Vợt cầu lông Apacs

Dòng vợt cầu lông Apacs đại diện cho phân khúc bình dân và phổ thông. Hãng Apacs mới nổi trên thị trường cầu lông Việt Nam. Vợt được sản xuất và thiết kế tại Malaysia. Vợt Apacs là những cây vợt bền bỉ từ mẫu mã đến chất lượng. Giá thành Apacs ngoài yếu tố về giá cả thì độ bền của nó cũng tương đối tốt. Vợt của nhà Apacs phù hợp với các lông thủ chưa có điều kiện nhiều như học sinh hay sinh viên. Nó phù hợp với người mới tập chơi.

Công nghệ tiêu biểu của vợt cầu lông Apacs

Vợt Apacs có phần thân vợt được gia cố bằng vật liệu độc quyền của hãng. Nó có độ bền cao nhưng không quá cứng. Nó vẫn đảm bảo tính linh hoạt cho cây vợt. Khung vợt cũng có độ bền cao chịu được lực va đập. Khung vợt Apacs còn chịu được sức căng lớn. Nhìn chung, vợt của hãng này thuộc dạng có độ bền cao và giá thành lại phù hợp.

Vợt cầu lông Apacs có tính năng tốt. Mẫu mã khá đa dạng đáp ứng gần như mọi nhu cầu của người chời từ trình độ mới tập cho đến nâng cao. Apacs phát triển sản phẩm theo nhiều dòng nhỏ khác nhau. Điều này mang đến khả năng tiếp cận dễ dàng hơn cho mọi đối tượng người chơi và phù hợp theo nhiều chiến thuật khác nhau.

Qua bài viết phía trên đã giới thiệu sơ bộ về dòng vợt Apacs. Nhìn chung thì dòng vợt này có giá thành hợp lý và độ bền cũng cao. Dòng vợt này rất thích hợp cho các bạn lông thủ mới tham gia tập chơi nhằm nâng cao kỹ thuật đánh.

Tại cửa hàng Vợt Cầu Lông Shop cũng đang trưng bày đa dạng vợt đến từ nhiều thương hiệu lớn khác nhau như: vợt cầu lông Lining, Yonex, Mizuno, Kumpoo,…

-23%
1.200.000  926.000 
-40%
1.300.000  780.000 
-40%
2.500.000  1.500.000 
-40%
1.500.000  900.000 
-40%
1.500.000  900.000 
-40%
1.500.000  900.000 
-40%
1.500.000  900.000 
-37%
1.000.000  630.000 
-40%
-37%
-37%
-37%
-40%
1.300.000  780.000 
-32%
1.200.000  811.000 
-30%
1.300.000  916.000 
-10%
1.190.000  1.070.000 
-40%
-40%
2.500.000  1.500.000 
-30%
900.000  630.000 
-27%
-24%
1.100.000  841.000 
-26%
850.000  630.000 
-26%
850.000  630.000 
-30%
-18%
-25%
1.100.000  825.000 
-30%
930.000  652.000 
-21%
1.200.000  950.000 
-32%
1.200.000  811.000 
-19%
1.000.000  811.000 
-24%
1.200.000  916.000 
-29%
1.500.000  1.070.000 
-29%
1.500.000  1.070.000